Đọc nhanh: 当局 (đương cục). Ý nghĩa là: đương cục; lãnh đạo; cầm đầu; đứng đầu; nhà chức trách; nhà đương cục. Ví dụ : - 政府当局 Lãnh đạo chính phủ.. - 学校当局 Ban lãnh đạo trường học.. - 卫生当局正在调查这个问题。 Cơ quan y tế đương cục đang điều tra vấn đề.
当局 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đương cục; lãnh đạo; cầm đầu; đứng đầu; nhà chức trách; nhà đương cục
指政府、党派、学校中的领导者
- 政府 当局
- Lãnh đạo chính phủ.
- 学校 当局
- Ban lãnh đạo trường học.
- 卫生 当局 正在 调查 这个 问题
- Cơ quan y tế đương cục đang điều tra vấn đề.
- 他们 向 当局 陈述 了 他们 关心 的 问题
- Họ bày tỏ mối quan ngại của mình với chính quyền.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 当局
✪ 1. Định ngữ + 当局
- 市政当局 批准 了 此次 游行
- Chính quyền thành phố đã phê duyệt cuộc tuần hành này.
- 德国 当局 正在 考虑 如果 形势危急 时 进行 空运
- Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.
✪ 2. 当局 (+的) + Danh từ
- 所有 官员 都 应该 按照 当局 指示 做事
- Tất cả các quan chức đều phải hành động theo chỉ đạo của cơ quan chức năng.
- 政府 通过 卫生 当局 的 政策
- Chính phủ thông qua các chính sách của cơ quan y tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当局
- 努力 稳住 当前 局面
- Cố gắng giữ vững tình hình hiện tại.
- 当局 已 采取措施 防止 偷税漏税
- Cơ quan chức năng đã áp dụng biện pháp để ngăn chặn việc trốn thuế và lỗ hổng thuế.
- 政府 通过 卫生 当局 的 政策
- Chính phủ thông qua các chính sách của cơ quan y tế.
- 当局 开 了 解除 交通 禁令
- Chính quyền đã dỡ bỏ lệnh cấm giao thông.
- 卫生 当局 正在 调查 这个 问题
- Cơ quan y tế đương cục đang điều tra vấn đề.
- 市政当局 要 拆毁 这些 建筑物 以 让出 地方 修筑 新 公路
- Chính quyền địa phương muốn phá dỡ các công trình này để tạo không gian cho việc xây dựng đường cao tốc mới.
- 他们 向 当局 陈述 了 他们 关心 的 问题
- Họ bày tỏ mối quan ngại của mình với chính quyền.
- 当局 正在 打击 走私 活动 , 以 保护 市场秩序
- Chính quyền đang nỗ lực chống lại hoạt động buôn lậu để bảo vệ trật tự thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
局›
当›