当之有愧 dāng zhī yǒu kuì
volume volume

Từ hán việt: 【đương chi hữu quý】

Đọc nhanh: 当之有愧 (đương chi hữu quý). Ý nghĩa là: cảm thấy xứng đáng với lời khen ngợi hoặc vinh dự.

Ý Nghĩa của "当之有愧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

当之有愧 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảm thấy xứng đáng với lời khen ngợi hoặc vinh dự

to feel undeserving of the praise or the honor

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当之有愧

  • volume volume

    - 总之 zǒngzhī 唯有 wéiyǒu dāng 严刑峻罚 yánxíngjùnfá 加之 jiāzhī 违法 wéifǎ 之徒时 zhītúshí 才能 cáinéng 维持 wéichí 社会安定 shèhuìāndìng

    - Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.

  • volume volume

    - 老虎 lǎohǔ shì 当之无愧 dāngzhīwúkuì de 森林 sēnlín 之王 zhīwáng

    - Hổ được xem là chúa tể sơn lâm

  • volume volume

    - 设有 shèyǒu 困难 kùnnán 当助 dāngzhù 一臂之力 yībìzhīlì

    - Giả sử có khó khăn, xin giúp một tay.

  • volume volume

    - 却之不恭 quèzhībùgōng 受之有愧 shòuzhīyǒukuì

    - từ chối thì bất kính mà nhận lấy thì thấy hổ thẹn.

  • volume volume

    - 凭良心讲 píngliángxīnjiǎng dài 礼貌 lǐmào 有加 yǒujiā què 受之有愧 shòuzhīyǒukuì

    - Theo lương tâm mà nói, bạn đối với tôi nhã nhặn lịch sự, tôi ngược lại cảm thấy xấu hổ.

  • volume volume

    - dāng de 眼睛 yǎnjing 习惯 xíguàn le dòng zhōng de 黑暗 hēiàn 之后 zhīhòu 看见 kànjiàn 地上 dìshàng yǒu 一把 yībǎ jiù 铲子 chǎnzi

    - Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.

  • volume volume

    - 大规模 dàguīmó de 农场 nóngchǎng 聚集 jùjí zài 白人 báirén de 所有权 suǒyǒuquán 之下 zhīxià zhè zài 当时 dāngshí shì 一股 yīgǔ 潮流 cháoliú

    - Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.

  • volume volume

    - rén 应有 yīngyǒu 自知之明 zìzhīzhīmíng

    - Con người phải tự mình biết mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丶丶丨ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHI (心竹戈)
    • Bảng mã:U+6127
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao