Đọc nhanh: 实至名归 (thực chí danh quy). Ý nghĩa là: danh tiếng theo sau công đức (thành ngữ).
实至名归 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. danh tiếng theo sau công đức (thành ngữ)
fame follows merit (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实至名归
- 口惠而实不至
- chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.
- 事实 总归 是 事实
- sự thật dù sao vẫn là sự thật.
- 名实 不符
- không đúng với tên gọi; danh chưa xứng với thực
- 名副其实
- Danh đúng với thực; đúng với tên gọi; đáng mặt; chân chính.
- 有名无实
- hữu danh vô thực; có tiếng mà không có miếng.
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
实›
归›
至›