Đọc nhanh: 当中 (đương trung). Ý nghĩa là: ở giữa; chính giữa, trong; trong đó; trong khi. Ví dụ : - 图书馆当中有很多书籍。 Ở giữa thư viện có rất nhiều sách.. - 公园当中有一个大湖。 Ở giữa công viên có một hồ lớn.. - 房间当中放着一张桌子。 Ở giữa phòng có một cái bàn.
当中 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ở giữa; chính giữa
正中间的位置
- 图书馆 当中 有 很多 书籍
- Ở giữa thư viện có rất nhiều sách.
- 公园 当中 有 一个 大湖
- Ở giữa công viên có một hồ lớn.
- 房间 当中 放着 一张 桌子
- Ở giữa phòng có một cái bàn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. trong; trong đó; trong khi
里边;之中
- 朋友 当中 我 最 喜欢 他
- Trong số bạn bè, tôi thích anh ấy nhất.
- 书 当中 有 很多 有趣 的 知识
- Trong sách có nhiều kiến thức thú vị.
- 这份 报告 当中 有 重要 数据
- Trong báo cáo này có dữ liệu quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 当中
✪ 1. 在 + ...+ 当中
- 他 在 团队 当中 最 突出
- Anh ấy nổi bật ở trong đội.
- 在 学生 当中 , 他 最 努力
- Trong đám học sinh, anh ấy là nỗ lực nhất.
So sánh, Phân biệt 当中 với từ khác
✪ 1. 当中 vs 其中
Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa "trong đó".
Khác:
- "当中" có thể đứng trước cụm danh từ.
"其中" không thể đứng trước cụm danh từ.
- "当中" còn có nghĩa là "chính giữa, ngay giữa".
"其中" mang nghĩa "một trong những".
Cấu trúc:
- Chủ ngữ (还) 在 + hoạt động, tiến trình + (当)中
- ...
其中 ...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当中
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 图书馆 当中 有 很多 书籍
- Ở giữa thư viện có rất nhiều sách.
- 中午 烈日 当头 阴影 变成 蓝色
- Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.
- 在 一年 当中 有 三个 最佳 存款 时间
- Có ba thời điểm gửi tiền tốt nhất trong một năm
- 公园 当中 有 一个 大湖
- Ở giữa công viên có một hồ lớn.
- 她 一回 学校 , 就 投入 导到 紧张 的 训练 当中 去 了
- Ngay khi trở lại trường học, cô lao vào tập luyện cường độ cao.
- 你 是 个 中人 , 当然 知深 内情
- Anh là người trong cuộc, ắt hẳn biết rõ nội tình.
- 书 当中 有 很多 有趣 的 知识
- Trong sách có nhiều kiến thức thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
当›