当中 dāngzhōng
volume volume

Từ hán việt: 【đương trung】

Đọc nhanh: 当中 (đương trung). Ý nghĩa là: ở giữa; chính giữa, trong; trong đó; trong khi. Ví dụ : - 图书馆当中有很多书籍。 Ở giữa thư viện có rất nhiều sách.. - 公园当中有一个大湖。 Ở giữa công viên có một hồ lớn.. - 房间当中放着一张桌子。 Ở giữa phòng có một cái bàn.

Ý Nghĩa của "当中" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

当中 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ở giữa; chính giữa

正中间的位置

Ví dụ:
  • volume volume

    - 图书馆 túshūguǎn 当中 dāngzhōng yǒu 很多 hěnduō 书籍 shūjí

    - Ở giữa thư viện có rất nhiều sách.

  • volume volume

    - 公园 gōngyuán 当中 dāngzhōng yǒu 一个 yígè 大湖 dàhú

    - Ở giữa công viên có một hồ lớn.

  • volume volume

    - 房间 fángjiān 当中 dāngzhōng 放着 fàngzhe 一张 yīzhāng 桌子 zhuōzi

    - Ở giữa phòng có một cái bàn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. trong; trong đó; trong khi

里边;之中

Ví dụ:
  • volume volume

    - 朋友 péngyou 当中 dāngzhōng zuì 喜欢 xǐhuan

    - Trong số bạn bè, tôi thích anh ấy nhất.

  • volume volume

    - shū 当中 dāngzhōng yǒu 很多 hěnduō 有趣 yǒuqù de 知识 zhīshí

    - Trong sách có nhiều kiến thức thú vị.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 报告 bàogào 当中 dāngzhōng yǒu 重要 zhòngyào 数据 shùjù

    - Trong báo cáo này có dữ liệu quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 当中

✪ 1. 在 + ...+ 当中

Ví dụ:
  • volume

    - zài 团队 tuánduì 当中 dāngzhōng zuì 突出 tūchū

    - Anh ấy nổi bật ở trong đội.

  • volume

    - zài 学生 xuésheng 当中 dāngzhōng zuì 努力 nǔlì

    - Trong đám học sinh, anh ấy là nỗ lực nhất.

So sánh, Phân biệt 当中 với từ khác

✪ 1. 当中 vs 其中

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa "trong đó".
Khác:
- "当中" có thể đứng trước cụm danh từ.
"其中" không thể đứng trước cụm danh từ.
- "当中" còn có nghĩa là "chính giữa, ngay giữa".
"其中" mang nghĩa "một trong những".
Cấu trúc:
- Chủ ngữ () + hoạt động, tiến trình + ()
- ...
其中 ...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当中

  • volume volume

    - 两张床 liǎngzhāngchuáng 中间 zhōngjiān liú 一尺 yīchǐ kuān de 当儿 dāngér

    - giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.

  • volume volume

    - 图书馆 túshūguǎn 当中 dāngzhōng yǒu 很多 hěnduō 书籍 shūjí

    - Ở giữa thư viện có rất nhiều sách.

  • volume volume

    - 中午 zhōngwǔ 烈日 lièrì 当头 dāngtóu 阴影 yīnyǐng 变成 biànchéng 蓝色 lánsè

    - Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.

  • volume volume

    - zài 一年 yīnián 当中 dāngzhōng yǒu 三个 sāngè 最佳 zuìjiā 存款 cúnkuǎn 时间 shíjiān

    - Có ba thời điểm gửi tiền tốt nhất trong một năm

  • volume volume

    - 公园 gōngyuán 当中 dāngzhōng yǒu 一个 yígè 大湖 dàhú

    - Ở giữa công viên có một hồ lớn.

  • volume volume

    - 一回 yīhuí 学校 xuéxiào jiù 投入 tóurù 导到 dǎodào 紧张 jǐnzhāng de 训练 xùnliàn 当中 dāngzhōng le

    - Ngay khi trở lại trường học, cô lao vào tập luyện cường độ cao.

  • volume volume

    - shì 中人 zhōngrén 当然 dāngrán 知深 zhīshēn 内情 nèiqíng

    - Anh là người trong cuộc, ắt hẳn biết rõ nội tình.

  • volume volume

    - shū 当中 dāngzhōng yǒu 很多 hěnduō 有趣 yǒuqù de 知识 zhīshí

    - Trong sách có nhiều kiến thức thú vị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao