Đọc nhanh: 无愧时代 (vô quý thì đại). Ý nghĩa là: không thẹn với thời đại.
无愧时代 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thẹn với thời đại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无愧时代
- 他 无愧于 这一 殊荣
- Anh ấy xứng đáng vinh dự này.
- 他 的 思想 超越 了 时代
- Tư tưởng của anh ấy vượt thời đại.
- 互联网 改变 了 这个 时代
- Internet đã thay đổi thời đại này.
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 他常 说 富无 三代 享
- Anh ấy thường nói "không ai giàu ba họ".
- 他 回忆 他 童年时代 那 无忧无虑 的 时光
- Anh hồi tưởng về những ngày vô tư thời thơ ấu.
- 他 开荒 时 无意 中 发现 了 一枚 古钱
- khi vỡ hoang, tình cờ ông ấy phát hiện được một đồng tiền cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
愧›
无›
时›