Đọc nhanh: 之间 (chi gian). Ý nghĩa là: giữa, trong; giữa . Ví dụ : - 朋友之间应该相互信任。 Giữa bạn bè cần tin tưởng lẫn nhau.. - 朋友之间要互相理解。 Giữa bạn bè cần thấu hiểu lẫn nhau.. - 我们之间不存在矛盾。 Giữa chúng tôi không có mâu thuẫn gì.
之间 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giữa
指在两个时间、地点或数量划定的范围以内。
- 朋友 之间 应该 相互信任
- Giữa bạn bè cần tin tưởng lẫn nhau.
- 朋友 之间 要 互相理解
- Giữa bạn bè cần thấu hiểu lẫn nhau.
- 我们 之间 不 存在 矛盾
- Giữa chúng tôi không có mâu thuẫn gì.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. trong; giữa
放在某些双音节动词或副词后面,表示短暂的时间
- 转眼之间 己 是 年末 了
- Trong chớp mắt đã tới cuối năm rồi.
- 开门 之间 , 风吹 了 进来
- Trong lúc mở cửa, gió thổi vào.
- 他 离开 之间 , 电话响 了
- Trong lúc anh ấy rời đi, điện thoại reo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 之间
- 他们 之间 产生 了 嫌隙
- Giữa họ đã nảy sinh mâu thuẫn.
- 两块 砖 之间 存在 缝隙
- Giữa hai viên gạch có khe hở.
- 两人 之间 有些 隔膜
- giữa họ có sự không hiểu nhau; giữa họ có khoảng cách.
- 两国之间 的 差距 正在 扩大
- Khoảng cách giữa hai quốc gia đang mở rộng.
- 两国之间 的 走廊 开放 了
- Hành lang giữa hai nước đã được mở.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
间›