之间 zhī jiān
volume volume

Từ hán việt: 【chi gian】

Đọc nhanh: 之间 (chi gian). Ý nghĩa là: giữa, trong; giữa . Ví dụ : - 朋友之间应该相互信任。 Giữa bạn bè cần tin tưởng lẫn nhau.. - 朋友之间要互相理解。 Giữa bạn bè cần thấu hiểu lẫn nhau.. - 我们之间不存在矛盾。 Giữa chúng tôi không có mâu thuẫn gì.

Ý Nghĩa của "之间" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

之间 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giữa

指在两个时间、地点或数量划定的范围以内。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 朋友 péngyou 之间 zhījiān 应该 yīnggāi 相互信任 xiānghùxìnrèn

    - Giữa bạn bè cần tin tưởng lẫn nhau.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou 之间 zhījiān yào 互相理解 hùxiānglǐjiě

    - Giữa bạn bè cần thấu hiểu lẫn nhau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 之间 zhījiān 存在 cúnzài 矛盾 máodùn

    - Giữa chúng tôi không có mâu thuẫn gì.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. trong; giữa

放在某些双音节动词或副词后面,表示短暂的时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 转眼之间 zhuǎnyǎnzhījiān shì 年末 niánmò le

    - Trong chớp mắt đã tới cuối năm rồi.

  • volume volume

    - 开门 kāimén 之间 zhījiān 风吹 fēngchuī le 进来 jìnlái

    - Trong lúc mở cửa, gió thổi vào.

  • volume volume

    - 离开 líkāi 之间 zhījiān 电话响 diànhuàxiǎng le

    - Trong lúc anh ấy rời đi, điện thoại reo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 之间

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān 产生 chǎnshēng le 嫌隙 xiánxì

    - Giữa họ đã nảy sinh mâu thuẫn.

  • volume volume

    - 两块 liǎngkuài zhuān 之间 zhījiān 存在 cúnzài 缝隙 fèngxì

    - Giữa hai viên gạch có khe hở.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 之间 zhījiān 有些 yǒuxiē 隔膜 gémó

    - giữa họ có sự không hiểu nhau; giữa họ có khoảng cách.

  • volume volume

    - 两国之间 liǎngguózhījiān de 差距 chājù 正在 zhèngzài 扩大 kuòdà

    - Khoảng cách giữa hai quốc gia đang mở rộng.

  • volume volume

    - 两国之间 liǎngguózhījiān de 走廊 zǒuláng 开放 kāifàng le

    - Hành lang giữa hai nước đã được mở.

  • volume volume

    - 一夜之间 yīyèzhījiān 成为 chéngwéi le 一名 yīmíng 网红 wǎnghóng

    - Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 味道 wèidao 浓郁 nóngyù de hǎo 调味品 tiáowèipǐn tián de 干果 gānguǒ 之间 zhījiān yǒu 一个 yígè 有趣 yǒuqù de 对比 duìbǐ

    - Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt

  • - 上楼 shànglóu 时间 shíjiān 通常 tōngcháng shì zài 登记 dēngjì hòu de 几分钟 jǐfēnzhōng 之内 zhīnèi

    - Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao