Đọc nhanh: 去取之间 (khứ thủ chi gian). Ý nghĩa là: chưa quyết định giữa việc lấy và đi.
去取之间 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chưa quyết định giữa việc lấy và đi
undecided between taking and leaving
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去取之间
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 两人 之间 有 隙
- Giữa hai người có rạn nứt.
- 之前 , 我们 去过 那 家 餐厅
- Trước đây, chúng tôi đã ghé nhà hàng ấy.
- 两国之间 的 差距 正在 扩大
- Khoảng cách giữa hai quốc gia đang mở rộng.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 她 在 去留 之间 徘徊
- Cô ấy lưỡng lự giữa việc đi hay ở.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 总统 派出 他 的 高级 助手 去 组织 安排 对立 派别 之间 的 和平谈判
- Tổng thống đã chỉ định trợ lý cấp cao của ông đi tổ chức và sắp xếp cuộc đàm phán hòa bình giữa hai phe đối lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
去›
取›
间›