弹性 tánxìng
volume volume

Từ hán việt: 【đàn tính】

Đọc nhanh: 弹性 (đàn tính). Ý nghĩa là: tính đàn hồi; độ đàn hồi, linh hoạt, uyển chuyển. Ví dụ : - 那个床垫失去弹性了。 Cái nệm đó mất độ đàn hồi rồi.. - 这根新橡皮筋有弹性。 Dây cao su mới này có tính đàn hồi.. - 这个项目的时间表很有弹性。 Lịch trình của dự án này rất linh hoạt.

Ý Nghĩa của "弹性" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

弹性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tính đàn hồi; độ đàn hồi

物体受外力作用时产生形变,外力消失后能恢复原状的性能

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那个 nàgè 床垫 chuángdiàn 失去 shīqù 弹性 tánxìng le

    - Cái nệm đó mất độ đàn hồi rồi.

  • volume volume

    - 这根 zhègēn xīn 橡皮筋 xiàngpíjīn yǒu 弹性 tánxìng

    - Dây cao su mới này có tính đàn hồi.

弹性 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. linh hoạt, uyển chuyển

比喻事情依实际需要可加以调整、变通的性质

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 时间表 shíjiānbiǎo hěn yǒu 弹性 tánxìng

    - Lịch trình của dự án này rất linh hoạt.

  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ 问题 wèntí shí 非常 fēicháng yǒu 弹性 tánxìng

    - Cô ấy rất linh hoạt khi xử lý vấn đề.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹性

  • volume volume

    - 一粒 yīlì 子弹 zǐdàn jiù néng yào rén 性命 xìngmìng

    - Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.

  • volume volume

    - 橡胶 xiàngjiāo de 弹性 tánxìng 很强 hěnqiáng

    - Tính đàn hồi của cao su rất tốt.

  • volume volume

    - 橡胶 xiàngjiāo 具有 jùyǒu 良好 liánghǎo de 弹性 tánxìng

    - Cao su có độ đàn hồi tốt.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 床垫 chuángdiàn 失去 shīqù 弹性 tánxìng le

    - Cái nệm đó mất độ đàn hồi rồi.

  • volume volume

    - 工作过度 gōngzuòguòdù huì 导致 dǎozhì 弹性疲乏 tánxìngpífá 效率 xiàolǜ 降低 jiàngdī

    - Làm việc quá sức có thể dẫn đến mệt mỏi và mất hiệu quả.

  • volume volume

    - 小溪 xiǎoxī 一路 yīlù 弹着 dànzhe 自己 zìjǐ 随性 suíxìng 创作 chuàngzuò de 曲子 qǔzi 非常 fēicháng 动听 dòngtīng

    - Tiểu Khê chơi giai điệu do anh sáng tác ngẫu hứng, vô cùng bắt tai.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 地毯 dìtǎn shì yòng 中国 zhōngguó 纯羊毛 chúnyángmáo 手工 shǒugōng 织成 zhīchéng de 它们 tāmen 富有 fùyǒu 弹性 tánxìng qiě 做工 zuògōng 精细 jīngxì

    - Chiếc thảm của chúng tôi được dệt thủ công từ lông cừu nguyên chất của Trung Quốc. Chúng có tính đàn hồi cao và được làm tinh xảo.

  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ 问题 wèntí shí 非常 fēicháng yǒu 弹性 tánxìng

    - Cô ấy rất linh hoạt khi xử lý vấn đề.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+8 nét)
    • Pinyin: Dàn , Tán
    • Âm hán việt: Đàn , Đạn
    • Nét bút:フ一フ丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NCWJ (弓金田十)
    • Bảng mã:U+5F39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao