Đọc nhanh: 弹性 (đàn tính). Ý nghĩa là: tính đàn hồi; độ đàn hồi, linh hoạt, uyển chuyển. Ví dụ : - 那个床垫失去弹性了。 Cái nệm đó mất độ đàn hồi rồi.. - 这根新橡皮筋有弹性。 Dây cao su mới này có tính đàn hồi.. - 这个项目的时间表很有弹性。 Lịch trình của dự án này rất linh hoạt.
弹性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính đàn hồi; độ đàn hồi
物体受外力作用时产生形变,外力消失后能恢复原状的性能
- 那个 床垫 失去 弹性 了
- Cái nệm đó mất độ đàn hồi rồi.
- 这根 新 橡皮筋 有 弹性
- Dây cao su mới này có tính đàn hồi.
弹性 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. linh hoạt, uyển chuyển
比喻事情依实际需要可加以调整、变通的性质
- 这个 项目 的 时间表 很 有 弹性
- Lịch trình của dự án này rất linh hoạt.
- 她 处理 问题 时 非常 有 弹性
- Cô ấy rất linh hoạt khi xử lý vấn đề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹性
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 那个 床垫 失去 弹性 了
- Cái nệm đó mất độ đàn hồi rồi.
- 工作过度 会 导致 弹性疲乏 效率 降低
- Làm việc quá sức có thể dẫn đến mệt mỏi và mất hiệu quả.
- 小溪 一路 弹着 自己 随性 创作 的 曲子 , 非常 动听
- Tiểu Khê chơi giai điệu do anh sáng tác ngẫu hứng, vô cùng bắt tai.
- 我们 的 地毯 是 用 中国 纯羊毛 手工 织成 的 。 它们 富有 弹性 且 做工 精细
- Chiếc thảm của chúng tôi được dệt thủ công từ lông cừu nguyên chất của Trung Quốc. Chúng có tính đàn hồi cao và được làm tinh xảo.
- 她 处理 问题 时 非常 有 弹性
- Cô ấy rất linh hoạt khi xử lý vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弹›
性›