Đọc nhanh: 弹丸 (đạn hoàn). Ý nghĩa là: viên đạn, đầu đạn, chật hẹp nhỏ bé; nơi chật hẹp nhỏ bé. Ví dụ : - 弹丸之地 nơi chật hẹp nhỏ bé
弹丸 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. viên đạn
弹弓所用的铁丸或泥丸
✪ 2. đầu đạn
枪弹的弹头
✪ 3. chật hẹp nhỏ bé; nơi chật hẹp nhỏ bé
比喻地方狭小
- 弹丸之地
- nơi chật hẹp nhỏ bé
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹丸
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 他们 说 的 是 脏弹
- Họ đang nói về một quả bom bẩn ở đây.
- 丸子 肉
- thịt băm; thịt vò viên.
- 饮弹身亡
- trúng đạn chết.
- 他会弹 吉他
- Anh ấy biết chơi đàn ghi-ta.
- 弹丸之地
- nơi chật hẹp nhỏ bé
- 他 不仅 会 弹琴 , 甚至 还会 作曲
- Anh ấy không những biết đánh đàn, thậm chí còn biết sáng tác.
- 他 中弹 了
- Anh ấy trúng đạn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丸›
弹›