弹丸 dànwán
volume volume

Từ hán việt: 【đạn hoàn】

Đọc nhanh: 弹丸 (đạn hoàn). Ý nghĩa là: viên đạn, đầu đạn, chật hẹp nhỏ bé; nơi chật hẹp nhỏ bé. Ví dụ : - 弹丸之地 nơi chật hẹp nhỏ bé

Ý Nghĩa của "弹丸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

弹丸 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. viên đạn

弹弓所用的铁丸或泥丸

✪ 2. đầu đạn

枪弹的弹头

✪ 3. chật hẹp nhỏ bé; nơi chật hẹp nhỏ bé

比喻地方狭小

Ví dụ:
  • volume volume

    - 弹丸之地 dànwánzhīdì

    - nơi chật hẹp nhỏ bé

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹丸

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 课余时间 kèyúshíjiān 家教 jiājiào 妹妹 mèimei 弹钢琴 dàngāngqín

    - Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shuō de shì 脏弹 zāngdàn

    - Họ đang nói về một quả bom bẩn ở đây.

  • volume volume

    - 丸子 wánzi ròu

    - thịt băm; thịt vò viên.

  • volume volume

    - 饮弹身亡 yǐndànshēnwáng

    - trúng đạn chết.

  • volume volume

    - 他会弹 tāhuìdàn 吉他 jítā

    - Anh ấy biết chơi đàn ghi-ta.

  • volume volume

    - 弹丸之地 dànwánzhīdì

    - nơi chật hẹp nhỏ bé

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn huì 弹琴 tánqín 甚至 shènzhì 还会 háihuì 作曲 zuòqǔ

    - Anh ấy không những biết đánh đàn, thậm chí còn biết sáng tác.

  • volume volume

    - 中弹 zhòngdàn le

    - Anh ấy trúng đạn rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KNI (大弓戈)
    • Bảng mã:U+4E38
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+8 nét)
    • Pinyin: Dàn , Tán
    • Âm hán việt: Đàn , Đạn
    • Nét bút:フ一フ丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NCWJ (弓金田十)
    • Bảng mã:U+5F39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao