Đọc nhanh: 张三,李四,王五,赵六 (trương tam lí tứ vương ngũ triệu lục). Ý nghĩa là: Tom, Dick và Harry, bốn tên tục ngữ.
张三,李四,王五,赵六 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tom, Dick và Harry
Tom, Dick and Harry
✪ 2. bốn tên tục ngữ
four proverbial names
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张三,李四,王五,赵六
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 昨天 打 桥牌 , 我 和 老王 一头 , 小张 和 小李 一头
- ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 他 三番五次 来 找 我 , 却 没 找 着
- Anh ấy tới tìm tôi nhiều lần nhưng không gặp.
- 一共 五个 , 我 吃 了 俩 , 他 吃 了 三
- Tất cả có năm cái, tôi ăn hết hai cái, anh ấy ăn hết ba cái.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
五›
六›
四›
张›
李›
王›
赵›