Đọc nhanh: 六朝 (lục triều). Ý nghĩa là: lục triều (Ngô, Đông Tấn, Tống, Tề, Lương, Trần kế tiếp nhau đều đóng đô ở Kiến Khang, tức Nam Kinh, Trung Quốc ngày nay), thời kỳ Nam Bắc triều. Ví dụ : - 六朝文。 văn học thời kỳ Nam Bắc triều.. - 六朝书法。 thư pháp thời kỳ Nam Bắc triều.
✪ 1. lục triều (Ngô, Đông Tấn, Tống, Tề, Lương, Trần kế tiếp nhau đều đóng đô ở Kiến Khang, tức Nam Kinh, Trung Quốc ngày nay)
吴、东晋、宋、齐、梁、陈、先后建都于建康 (吴称建业,今南京) ,合称六朝
✪ 2. thời kỳ Nam Bắc triều
泛指南北朝时期
- 六朝 文
- văn học thời kỳ Nam Bắc triều.
- 六朝 书法
- thư pháp thời kỳ Nam Bắc triều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六朝
- 六朝 文
- văn học thời kỳ Nam Bắc triều.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 六朝 书法
- thư pháp thời kỳ Nam Bắc triều.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 中国 有 五十六个 民族
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc.
- 隋朝 灭亡 于 公元 六一 八年
- Triều Tùy sụp đổ vào năm 618.
- 两处 合计 六十 人
- Hai nơi tổng cộng là 60 người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
朝›