Đọc nhanh: 六腑 (lục phủ). Ý nghĩa là: lục phủ (dạ dày, tai, mật, tam tiêu, bàng quang, ruột già, ruột non).
六腑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lục phủ (dạ dày, tai, mật, tam tiêu, bàng quang, ruột già, ruột non)
中医称胃、耳、胆、三焦、膀胱、大肠、小肠为六腑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六腑
- 五脏六腑
- lục phủ ngũ tạng
- 他 的 五脏六腑 都 受损 了
- Lục phủ ngũ tạng của anh ấy đều bị tổn thương.
- 他 一般 六点 起床
- Anh ấy thường thức dậy lúc sáu giờ.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 中国 有 五十六个 民族
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc.
- 今天 所有 的 东西 都 打 六折 甩卖
- Hôm nay mọi thứ đều được giảm giá 40%.
- 从 文章 中 , 我们 可以 知道 冬天 有 六个 节气
- Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.
- 今天 星期六
- Hôm nay là thứ bảy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
腑›