Đọc nhanh: 走自己的路,让人家去说 (tẩu tự kỉ đích lộ nhượng nhân gia khứ thuyết). Ý nghĩa là: Làm theo cách của tôi., Hãy đi theo cách của riêng bạn, hãy để người khác nói những gì họ thích. (sáo ngữ hiện đại phổ biến).
走自己的路,让人家去说 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Làm theo cách của tôi.
Do it my way.
✪ 2. Hãy đi theo cách của riêng bạn, hãy để người khác nói những gì họ thích. (sáo ngữ hiện đại phổ biến)
Go your own way, let others say what they like. (popular modern cliche)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走自己的路,让人家去说
- 自己 没有 把握 办成 的 事 , 不要 随便 向 人家 许诺
- Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.
- 别 步人后尘 , 你 要 有 自己 的 路
- Đừng có đi theo dấu chân của người khác, bạn phải có con đường riêng của mình.
- 他 就是 这么 个 家伙 , 自甘堕落 去 骗 老 人们 的 几文钱
- Anh ta chỉ là một kẻ như thế, tự nguyện sa đà vào việc lừa đảo và lấy cắp vài đồng tiền của người già.
- 他 觉得 自己 有点 理屈 , 没 再说下去
- anh ấy cảm thấy mình bị đuối lý, không nói lại nữa.
- 她 是 个 直爽 人 , 从来不 把 自己 想 说 的话 埋藏 在 心里
- cô ấy là người thẳng thắn, từ trước tới giờ chẳng để bụng điều gì.
- 男人 喜欢 和 女人 打情骂俏 , 说 那 是 自己 的 幽默 风趣 , 为的是 活跃 气氛
- Đàn ông thích tán tỉnh phụ nữ, nói rằng đó là sự hài hước của riêng họ, để làm sôi động bầu không khí
- 这些 领导 可能 会 走 出来 , 打出 自己 的 旗号 , 并 向 群众 大会 演说
- Những người lãnh đạo này có thể sẽ xuất hiện, đánh dấu thương hiệu riêng của mình và phát biểu trước đám đông.
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
去›
家›
己›
的›
自›
让›
说›
走›
路›