Đọc nhanh: 过五关斩六将 (quá ngũ quan trảm lục tướng). Ý nghĩa là: quá ngũ quan, trảm lục tướng; qua năm cửa ải, chém sáu tướng (Dựa theo tích Quan Vũ khi rời bỏ Tào Tháo tìm Lưu Bị từng vượt qua năm cửa ải và chém đầu sáu viên tướng, uy danh lừng lẫy. Ngụ ý vượt qua muôn vàn khó khăn).
过五关斩六将 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá ngũ quan, trảm lục tướng; qua năm cửa ải, chém sáu tướng (Dựa theo tích Quan Vũ khi rời bỏ Tào Tháo tìm Lưu Bị từng vượt qua năm cửa ải và chém đầu sáu viên tướng, uy danh lừng lẫy. Ngụ ý vượt qua muôn vàn khó khăn)
用《三国演义》中关羽过五关斩六将的故事,来比喻顺利地克服一切困难,比喻自己的成绩或长处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过五关斩六将
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 他 爸爸 不过 五十岁
- Bố anh ấy chỉ mới năm mươi tuổi.
- 产品质量 不合标准 就 不能 过关
- chất lượng sản phẩm không hợp tiêu chuẩn sẽ không qua được (khâu kiểm tra chất lượng).
- 中国 有 五十六个 民族
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc.
- 他 导演 过 五部 电影
- Ông ấy làm đạo diễn năm phim rồi.
- 过境 人员 未经 海关 批准 , 不得 将 其 所 带 物品 留在 境内
- Nhân viên quá cảnh không được để đồ đạc trong lãnh thổ mà không có sự chấp thuận của hải quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
六›
关›
将›
斩›
过›