liù
volume volume

Từ hán việt: 【lục】

Đọc nhanh: (lục). Ý nghĩa là: số sáu; sáu, lục (một âm trong nhạc cổ, tương đương với số 5 trong giản phổ), họ Lục. Ví dụ : - 她跑了六圈。 Cô ấy đã chạy sáu vòng.. - 我等了六分钟。 Tôi đã đợi sáu phút rồi.. - 这里有六只鸭子。 Ở đây có sáu con vịt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. số sáu; sáu

数目,五加一后所得

Ví dụ:
  • volume volume

    - pǎo le 六圈 liùquān

    - Cô ấy đã chạy sáu vòng.

  • volume volume

    - děng le 六分钟 liùfēnzhōng

    - Tôi đã đợi sáu phút rồi.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 六只 liùzhǐ 鸭子 yāzi

    - Ở đây có sáu con vịt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lục (một âm trong nhạc cổ, tương đương với số 5 trong giản phổ)

中国民族音乐音阶上的一级,乐谱上用作记音符号,相当于简谱的'5'参看[工尺]

Ví dụ:
  • volume volume

    - liù shì 音阶 yīnjiē zhōng de 第六个 dìliùgè yīn

    - "Lục" là âm thứ sáu trong thang âm.

  • volume volume

    - liù shì 简谱 jiǎnpǔ zhōng de 一个 yígè 音符 yīnfú

    - "Lục" là một nốt trong ký hiệu âm nhạc.

✪ 2. họ Lục

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng liù

    - Anh ấy họ Lục.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou xìng liù

    - Bạn của tôi họ Lục.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 六 + Lượng từ(口/个/本/张/块/条)+ Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - 六条 liùtiáo

    - Sáu dòng sông.

  • volume

    - yǒu 六本 liùběn 杂志 zázhì

    - Tôi có sáu cuốn tạp chí.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一般 yìbān 六点 liùdiǎn 起床 qǐchuáng

    - Anh ấy thường thức dậy lúc sáu giờ.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 告诉 gàosù 悲惨 bēicǎn de 消息 xiāoxi hòu 六神无主 liùshénwúzhǔ le

    - Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.

  • volume volume

    - 黄村 huángcūn shì sān liù jiǔ 逢集 féngjí

    - phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó yǒu 五十六个 wǔshíliùgè 民族 mínzú

    - Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc.

  • volume volume

    - 六十多岁 liùshíduōsuì le 可是 kěshì 一点 yìdiǎn 不显 bùxiǎn lǎo

    - bác ấy đã ngoài sáu mươi tuổi rồi nhưng cũng không thấy già.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 所有 suǒyǒu de 东西 dōngxī dōu 六折 liùzhé 甩卖 shuǎimài

    - Hôm nay mọi thứ đều được giảm giá 40%.

  • volume volume

    - cóng 文章 wénzhāng zhōng 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 知道 zhīdào 冬天 dōngtiān yǒu 六个 liùgè 节气 jiéqì

    - Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 星期六 xīngqīliù

    - Hôm nay là thứ bảy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Liù , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YC (卜金)
    • Bảng mã:U+516D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao