Đọc nhanh: 国防开支 (quốc phòng khai chi). Ý nghĩa là: Chi tiêu quốc phòng. Ví dụ : - 国防开支可削减不得--那可是关天关地的事! Chi phí quốc phòng không thể giảm - đó là một vấn đề quan trọng đến mức độ sống còn của quốc gia!
国防开支 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chi tiêu quốc phòng
国防开支是指国家部门用于军事方面的开支。
- 国防 开支 可 削减 不得 那 可是 关天关 地 的 事
- Chi phí quốc phòng không thể giảm - đó là một vấn đề quan trọng đến mức độ sống còn của quốc gia!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国防开支
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 他 主张 削减 军费开支
- Anh ấy ủng hộ việc cắt giảm chi phí quân sự.
- 国防 开支 可 削减 不得 那 可是 关天关 地 的 事
- Chi phí quốc phòng không thể giảm - đó là một vấn đề quan trọng đến mức độ sống còn của quốc gia!
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 一个 人 支应 不 开
- một người ứng phó không nổi.
- 两国之间 的 走廊 开放 了
- Hành lang giữa hai nước đã được mở.
- 节约开支 , 防止 糜费
- chi tiêu tiết kiệm, phòng ngừa lãng phí.
- 他们 分担 了 家庭 的 各种 开支
- Họ chia sẻ các chi phí trong gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
开›
支›
防›