Đọc nhanh: 开户支行 (khai hộ chi hành). Ý nghĩa là: chi nhánh ngân hàng.
开户支行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chi nhánh ngân hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开户支行
- 厉行节约 , 紧缩 开支
- thực hiện tiết kiệm, thít chặt chi tiêu.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 上边 的 窗户 可以 打开
- Cửa sổ bên trên có thể mở ra.
- 自由 行 可以 节省开支
- Du lịch tự túc có thể tiết kiệm chi phí.
- 他们 开始 履行 新 的 计划
- Họ bắt đầu thực hiện kế hoạch mới.
- 他们 分担 了 家庭 的 各种 开支
- Họ chia sẻ các chi phí trong gia đình.
- 我 在 银行 开 了 一个 账户
- Tôi đã mở một tài khoản trong ngân hàng.
- 他 开始 当 过 教师 后来 改行 搞起 了 新闻
- Ông ấy lúc đầu làm giáo viên, sau đó đổi nghề làm nhà báo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
户›
支›
行›