Đọc nhanh: 营运开支 (doanh vận khai chi). Ý nghĩa là: Chi phí hoạt động, operating expenses.
营运开支 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chi phí hoạt động, operating expenses
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营运开支
- 他们 转播 了 奥运会 开幕式
- Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 今年 的 开支 比 去年 少
- Chi phí năm nay ít hơn năm ngoái.
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 他 尽力 为 公司 节省开支
- Anh ấy dốc sức tiết kiệm chi phí cho công ty.
- 他们 开始 经营 新 项目
- Họ bắt đầu tiến hành dự án mới.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 地下铁道 开始 正式 运营
- đường sắt ngầm bắt đầu chính thức hoạt động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
支›
营›
运›