Đọc nhanh: 公共开支 (công cộng khai chi). Ý nghĩa là: chi tiêu công.
公共开支 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chi tiêu công
public expenditure
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公共开支
- 他们 决定 共同 办公
- Họ quyết định làm việc cùng nhau.
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 开设 公共关系 课
- mở lớp dạy môn quan hệ công chúng
- 公司 的 开支 大大减少
- Chi phí của công ty đã giảm đáng kể.
- 他 尽力 为 公司 节省开支
- Anh ấy dốc sức tiết kiệm chi phí cho công ty.
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 人们 遵守 公共秩序
- Mọi người tuân thủ trật tự công cộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
共›
开›
支›