Đọc nhanh: 支开 (chi khai). Ý nghĩa là: thay đổi chủ đề, để mở (một chiếc ô, v.v.), gửi (sb) đi.
支开 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi chủ đề
to change the subject
✪ 2. để mở (một chiếc ô, v.v.)
to open (an umbrella etc)
✪ 3. gửi (sb) đi
to send (sb) away
✪ 4. chằn; chăng
把原本靠在一起的物体分开、打开
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支开
- 他 每周 开支 一次 工资
- Anh ấy phát lương một lần mỗi tuần.
- 厉行节约 , 紧缩 开支
- thực hiện tiết kiệm, thít chặt chi tiêu.
- 今年 的 开支 比 去年 少
- Chi phí năm nay ít hơn năm ngoái.
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 依靠 不 知名 慈善家 的 支援 来 开办 孤儿院
- Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.
- 他们 负担 着 家庭 的 开支
- Họ đang gánh vác chi tiêu trong gia đình.
- 他开 了 一张 支票 给 我
- Anh ấy đã viết một tấm séc cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
支›