Đọc nhanh: 军费开支 (quân phí khai chi). Ý nghĩa là: chi tiêu quân sự.
军费开支 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chi tiêu quân sự
military spending
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军费开支
- 他 每周 开支 一次 工资
- Anh ấy phát lương một lần mỗi tuần.
- 他 主张 削减 军费开支
- Anh ấy ủng hộ việc cắt giảm chi phí quân sự.
- 他 尽力 为 公司 节省开支
- Anh ấy dốc sức tiết kiệm chi phí cho công ty.
- 节约开支 , 防止 糜费
- chi tiêu tiết kiệm, phòng ngừa lãng phí.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
- 节约开支 , 减少 杂费
- tiết kiệm chi tiêu, cắt giảm tiền tiêu vặt.
- 他开 了 一张 支票 给 我
- Anh ấy đã viết một tấm séc cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
开›
支›
费›