Đọc nhanh: 遍地开战 (biến địa khai chiến). Ý nghĩa là: đánh rải mành mành.
遍地开战 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh rải mành mành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遍地开战
- 遍地开花
- khắp nơi hoa nở
- 遍地开花
- lan truyền khắp nơi.
- 五万万 朵花 开遍 了 花园
- Năm trăm triệu bông hoa nở rộ khắp khu vườn.
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 争论 演变成 了 公开 的 论战
- Cuộc tranh luận đã biến thành cuộc chiến lý thuyết công khai.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 他 兴致勃勃 地 开始 他 的 新 工作
- Anh ấy hào hứng bắt đầu công việc mới của mình.
- 他 假装 很忙 地 离开 了
- Anh ấy tỏ ra rất bận rộn để rời đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
开›
战›
遍›