Đọc nhanh: 开账 (khai trướng). Ý nghĩa là: tính sổ; tính tiền, trả tiền; thanh toán (thường dùng trong việc ăn uống, ở khách sạn).
开账 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tính sổ; tính tiền
开列账单
✪ 2. trả tiền; thanh toán (thường dùng trong việc ăn uống, ở khách sạn)
支付账款 (多用于吃 饭,住旅馆等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开账
- 鸣锣开道
- đánh chiêng dẹp đường.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 开花 账
- khai man sổ sách; khai khống
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 一笔 糊涂账
- khoản tiền mờ ám trong sổ sách.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 我 在 银行 开 了 一个 账户
- Tôi đã mở một tài khoản trong ngân hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
账›