Đọc nhanh: 开办费 (khai biện phí). Ý nghĩa là: Chi phí tổ chức, chi phí thành lập (doanh nghiệp).
开办费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chi phí tổ chức, chi phí thành lập (doanh nghiệp)
1,筹建人员开支的费用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开办费
- 他 正点 离开 了 办公室
- Anh ấy rời văn phòng đúng giờ.
- 公司 举办 了 盛大 的 开业典礼
- Công ty đã tổ chức một lễ khai trương rất long trọng.
- 如果 从 你 这里 开例 , 以后 事情 就 不好办 了
- nếu như anh phá lệ thì sau này rất khó làm việc.
- 他 主张 削减 军费开支
- Anh ấy ủng hộ việc cắt giảm chi phí quân sự.
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
- 依靠 不 知名 慈善家 的 支援 来 开办 孤儿院
- Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.
- 他们 在 计划 办 开会
- Họ họp ở phòng kế hoạch.
- 伙食费 太高 了 , 得 想 办法 省 一点
- Tiền ăn quá cao rồi, phải nghĩ cách tiết kiệm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
开›
费›