Đọc nhanh: 开笔 (khai bút). Ý nghĩa là: tập viết văn; tập làm thơ, khai bút, bắt đầu viết văn thơ. Ví dụ : - 她八岁开笔,九岁就成了篇。 cô ta tám tuổi thì tập làm thơ, chín tuổi thì đã có thơ xuất bản.. - 新春开笔笔。 Khai bút đầu xuân.
开笔 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tập viết văn; tập làm thơ
旧时指开始学作诗文
- 她 八岁 开笔 , 九岁 就 成 了 篇
- cô ta tám tuổi thì tập làm thơ, chín tuổi thì đã có thơ xuất bản.
✪ 2. khai bút
旧时指一年中开始写字
- 新春 开 笔笔
- Khai bút đầu xuân.
✪ 3. bắt đầu viết văn thơ
指 开始写某一本书或 某篇文章
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开笔
- 她 八岁 开笔 , 九岁 就 成 了 篇
- cô ta tám tuổi thì tập làm thơ, chín tuổi thì đã có thơ xuất bản.
- 十四 开金 的 笔尖
- Ngòi bút vàng 14 carat.
- 他 坐下 来 开始 捉笔 写字
- Anh ấy ngồi xuống và bắt đầu cầm bút viết chữ.
- 新春 开 笔笔
- Khai bút đầu xuân.
- 这 两笔 开支 不 在 一个 年份
- Hai khoản chi này không cùng trong một năm.
- 这是 一笔 很大 的 开销
- Đây là một khoản chi phí lớn.
- 这篇文 章 开门见山 , 一 落笔 就 点明 了 主题
- bài văn này đi thẳng vào vấn đề, mới đặt bút là đã nêu rõ chủ đề.
- 他 重新 拿 起笔 开始 写作
- Anh ấy lại cầm bút lên và bắt đầu viết
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
笔›