Đọc nhanh: 开本 (khai bổn). Ý nghĩa là: khổ sách; khổ giấy; dạng thức.
开本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khổ sách; khổ giấy; dạng thức
拿整张印书纸裁开的若干等份的数目做标准来表明书刊本子的大小叫开本,如十 六 开本,三十 二 开本等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开本
- 我刚 开始 听 一本 有声书
- Tôi vừa chọn một sách nói mới.
- 书本 对 开 比较 方便
- Đọc sách chia làm hai phần thì dễ hơn.
- 资本主义 在 我国 逐渐 发展 , 银行 也 开始 应运而生
- Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.
- 日本 正式 向 越南 荔枝 敞开大门
- Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam
- 日本 人 在 道路 的 左边 开车
- Người Nhật lái xe bên trái đường.
- 公司 将 于 本月 开 股东会
- Công ty sẽ họp cổ đông vào tháng này.
- 本想 当面 说 他 两句 , 又 怕 他 脸上 抹不开
- vốn muốn nói với anh ấy vài câu, nhưng lại sợ anh ấy mất mặt.
- 他 装作 一本正经 , 可是 你 看得出 他 是 在 开玩笑
- Anh ta giả vờ nghiêm túc, nhưng bạn có thể nhận ra rằng anh ta đang đùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
本›