Đọc nhanh: 散会 (tán hội). Ý nghĩa là: tan họp; hết họp; giã hội. Ví dụ : - 散会的时候,厂长特别把他留下来研究技术上的问题。 sau khi tan họp, giám đốc nhà máy giữ riêng anh ấy ở lại để nghiên cứu vấn đề kỹ thuật.
散会 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tan họp; hết họp; giã hội
一次会议结束,参加的人离开会场
- 散会 的 时候 , 厂长 特别 把 他 留下来 研究 技术 上 的 问题
- sau khi tan họp, giám đốc nhà máy giữ riêng anh ấy ở lại để nghiên cứu vấn đề kỹ thuật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散会
- 会议 完毕 , 大家 散会 了
- Cuộc họp đã kết thúc, mọi người đã tan họp.
- 我 偶尔 会 去 公园 散步
- Anh ấy thỉnh thoảng ra công viên đi bộ.
- 因此 我们 不会 散发 课件
- Vì vậy chúng tôi không thể chia sẻ powerpoint được.
- 他们 决定 解散 会议
- Thành viên của tổ chức đã tan rã trong cuộc họp.Họ quyết định giải tán cuộc họp.
- 这个 委员会 已经 解散
- Ủy ban này đã giải tán.
- 散会 的 时候 , 厂长 特别 把 他 留下来 研究 技术 上 的 问题
- sau khi tan họp, giám đốc nhà máy giữ riêng anh ấy ở lại để nghiên cứu vấn đề kỹ thuật.
- 会 没散 , 他 就 溜号 了
- cuộc họp chưa tan thì anh ấy đã chuồn mất tiêu.
- 集会 解散 了 我 独自一人 离去
- Buổi tập hợp đã tan rã, tôi đi ra một mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
散›