Đọc nhanh: 开小会 (khai tiểu hội). Ý nghĩa là: thì thầm và trò chuyện (thay vì lắng nghe trong cuộc họp hoặc bài giảng).
开小会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thì thầm và trò chuyện (thay vì lắng nghe trong cuộc họp hoặc bài giảng)
to whisper and chat (instead of listening during a meeting or lecture)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开小会
- 不过 是 些小 误会 耳
- Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.
- 小组 将 召开 组员 会议
- Tổ sắp triệu tập cuộc họp tổ viên
- 用心听讲 , 思想 就 不会 开小差
- chú ý nghe giảng, đầu óc sẽ không bị phân tán.
- 今天 开会 由 你 做 主席
- Cuộc họp hôm nay do bạn chủ trì.
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
- 会议 提前 两 小时 开始
- Cuộc họp bắt đầu sớm hai tiếng.
- 临到 开会 , 我 才 准备 好
- gần đến giờ họp, tôi mới chuẩn bị xong。
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
⺌›
⺍›
小›
开›