Đọc nhanh: 开追悼会 (khai truy điệu hội). Ý nghĩa là: Tổ chức lễ truy điệu.
开追悼会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổ chức lễ truy điệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开追悼会
- 追悼会
- lễ truy điệu
- 上午 的 会议 开 了 半天
- Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 追随 武元甲 大将 的 足迹 诗歌 展览会 拉开序幕
- Triển lãm thơ diễn ca lịch sử “Theo dấu chân Đại tướng”
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 一会儿 厂里 还要 开会
- Lát nữa trong xưởng còn phải họp
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
- 今天 晚上 开会 就 决定 这件 事儿 , 你 听信 吧
- tối nay mở cuộc họp để quyết định việc này, anh đợi tin nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
开›
悼›
追›