Đọc nhanh: 开豁 (khai hoát). Ý nghĩa là: rộng rãi; thoải mái; dễ chịu, phóng khoáng; tấm lòng rộng mở; thoáng đãng; phấn khởi. Ví dụ : - 雾气一散, 四外都显得十分开豁。 sương vừa tan, bốn bề rất là thoải mái.. - 听了报告,他的心里更开豁。 nghe báo cáo xong, anh ấy càng thêm phấn khởi.
开豁 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rộng rãi; thoải mái; dễ chịu
宽阔;爽朗
- 雾气 一散 , 四外 都 显得 十分 开豁
- sương vừa tan, bốn bề rất là thoải mái.
✪ 2. phóng khoáng; tấm lòng rộng mở; thoáng đãng; phấn khởi
(思想,胸怀) 开阔
- 听 了 报告 , 他 的 心里 更 开豁
- nghe báo cáo xong, anh ấy càng thêm phấn khởi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开豁
- 豁然开朗
- rộng rãi sáng sủa
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 雾气 一散 , 四外 都 显得 十分 开豁
- sương vừa tan, bốn bề rất là thoải mái.
- 听 了 报告 , 他 的 心里 更 开豁
- nghe báo cáo xong, anh ấy càng thêm phấn khởi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
豁›