Đọc nhanh: 闭会 (bế hội). Ý nghĩa là: bế mạc; kết thúc hội nghị.
闭会 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bế mạc; kết thúc hội nghị
会议结束
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭会
- 大会 胜利 闭幕
- đại hội kết thúc thành công.
- 展览会 即将 闭幕
- Triển lãm sắp bế mạc.
- 会议 已经 闭幕 了
- Hội nghị đã kết thúc.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 附近 的 居民 们 一致 赞成 市政 委员会 关于 关闭 这座 小 印染厂 的 决定
- Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.
- 一会儿 厂里 还要 开会
- Lát nữa trong xưởng còn phải họp
- 一个 接着 一个 走出 会场
- Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
闭›