Đọc nhanh: 序言 (tự ngôn). Ý nghĩa là: bài tựa; lời tựa, giáo đầu; tự ngôn. Ví dụ : - 《农村调查》的序言和跋 lời tựa và lời bạt của tập "Điều tra nông thôn". - 序言里作者自述了写书的经过。 trong lời tựa tác giả đã thuật lại quá trình sáng tác.
序言 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bài tựa; lời tựa
序文
- 《 农村调查 》 的 序言 和 跋
- lời tựa và lời bạt của tập "Điều tra nông thôn"
- 序言 里 作者 自述 了 写 书 的 经过
- trong lời tựa tác giả đã thuật lại quá trình sáng tác.
✪ 2. giáo đầu; tự ngôn
一般写在著作正文之前的文章有作者自己写的, 多说明写书宗旨和经过也有别人写的, 多介绍或评论本书内容
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 序言
- 条约 的 宗旨 已 在 序言 中 说明
- Mục đích của hiệp ước được nêu trong lời mở đầu.
- 《 农村调查 》 的 序言 和 跋
- lời tựa và lời bạt của tập "Điều tra nông thôn"
- 按 次序 发言 , 谁 也 别 抢嘴
- theo thứ tự mà nói, đừng ai giành nói.
- 这篇 论文 不但 言之成理 , 而且 言之有序 , 令人信服
- Bài báo này không chỉ hợp lý, mà còn có trật tự và thuyết phục.
- 请 遵循 先后顺序 发言
- Hãy phát biểu theo thứ tự trước sau.
- 各位 代表 按 顺序 发言
- Các đại biểu sẽ phát biểu theo thứ tự.
- 学习 语言 必须 遵循 循序渐进 的 原则
- Việc học một ngôn ngữ phải tuân theo nguyên tắc tiến bộ dần dần.
- 序言 里 作者 自述 了 写 书 的 经过
- trong lời tựa tác giả đã thuật lại quá trình sáng tác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
序›
言›
phía trướcGiới thiệulời nói đầuphi lộ
Môi Giới
phần mở đầu
xem 緒論 | 绪论
nhạc dạophần mào đầuphần dạo nhạclời mào (trong văn chương); lời giáo đầungòi nổ; kíp nổ
lời tựa; bài tựa; tự ngôn
lời tựa; lời nói đầu
cái chêm; vật chêm; nêm; gỗ chêmđinh gỗ hoặc đinh tre (đóng trên tường để treo đồ đạc)đoạn đệm; phần đệm; mào đầu; lời mào đầu