Đọc nhanh: 引子 (dẫn tử). Ý nghĩa là: nhạc dạo, phần mào đầu, phần dạo nhạc. Ví dụ : - 这一段话是下文的引子。 đoạn văn này là lời mào cho bài văn sau.. - 我简单说几句做个引子,希望大家多发表意见。 tôi chỉ nói mấy câu mào đầu, hi vọng mọi người phát biểu ý kiến.
引子 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. nhạc dạo
南曲、北曲的套曲中的第一支曲子
✪ 2. phần mào đầu
戏曲角色初上场时所念的一段词句,有时唱和念相间
✪ 3. phần dạo nhạc
某些乐曲的开始部分,有酝酿情绪、提示内容等作用
✪ 4. lời mào (trong văn chương); lời giáo đầu
比喻引起正文的话或启发别人发言的话
- 这 一段话 是 下文 的 引子
- đoạn văn này là lời mào cho bài văn sau.
- 我 简单 说 几句 做个 引子 , 希望 大家 多 发表意见
- tôi chỉ nói mấy câu mào đầu, hi vọng mọi người phát biểu ý kiến.
✪ 5. ngòi nổ; kíp nổ
药引子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引子
- 丛书 子目 索引
- mục lục các sách
- 文章 引 了 很多 例子
- Bài viết trích dẫn nhiều ví dụ.
- 这 一段话 是 下文 的 引子
- đoạn văn này là lời mào cho bài văn sau.
- 这 一支 曲子 演奏 得 出神入化 , 听众 被 深深地 吸引住 了
- bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.
- 袋子 引人注目 肯定 有助于 推销
- Bao gói bắt mắt chắc chắn sẽ giúp thúc đẩy việc bán hàng.
- 父母 应该 引导 孩子
- Cha mẹ nên hướng dẫn con cái.
- 金属 内 电流 是 由 电子 运动 引起 的
- Dòng điện trong kim loại được tạo ra bởi sự di chuyển của các electron.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
引›