币重言甘 bì chóng yán gān
volume volume

Từ hán việt: 【tệ trọng ngôn cam】

Đọc nhanh: 币重言甘 (tệ trọng ngôn cam). Ý nghĩa là: đa kim ngân phá luật lệ; lễ hậu lời ngọt (lễ vật hậu hĩ, lời nói êm tai).

Ý Nghĩa của "币重言甘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

币重言甘 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đa kim ngân phá luật lệ; lễ hậu lời ngọt (lễ vật hậu hĩ, lời nói êm tai)

币:礼物礼物丰厚,言语动听多用作贬义

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 币重言甘

  • volume volume

    - 马来西亚 mǎláixīyà 泰国 tàiguó 货币贬值 huòbìbiǎnzhí 严重 yánzhòng

    - Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.

  • volume volume

    - de 方言 fāngyán 口音 kǒuyīn hěn zhòng

    - Tiếng địa phương của anh ấy rất nặng.

  • volume volume

    - 每个 měigè yán dōu hěn 重要 zhòngyào

    - Mỗi chữ đều rất quan trọng.

  • volume volume

    - de 发言 fāyán 前面 qiánmiàn 重了 zhòngle

    - Phát biểu của cô ấy trùng lặp với phần trước.

  • volume volume

    - 诚实 chéngshí de 言行 yánxíng 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Lời nói và hành động trung thực là rất quan trọng.

  • volume volume

    - cóng 学习 xuéxí 而言 éryán 努力 nǔlì hěn 重要 zhòngyào

    - Đối với học tập mà nói, nỗ lực rất quan trọng.

  • volume volume

    - duì 而言 éryán jiā shì zuì 重要 zhòngyào de

    - Đối với tôi mà nói, gia đình là quan trọng nhất.

  • - 记忆法 jìyìfǎ zài 学习 xuéxí 语言 yǔyán shí 非常 fēicháng 重要 zhòngyào néng 帮助 bāngzhù gèng kuài 记住 jìzhu 词汇 cíhuì

    - Phương pháp ghi nhớ rất quan trọng khi học ngôn ngữ, giúp bạn ghi nhớ từ vựng nhanh hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tệ
    • Nét bút:ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HLB (竹中月)
    • Bảng mã:U+5E01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cam 甘 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān
    • Âm hán việt: Cam
    • Nét bút:一丨丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TM (廿一)
    • Bảng mã:U+7518
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa