Đọc nhanh: 序文 (tự văn). Ý nghĩa là: lời tựa; bài tựa; tự ngôn.
序文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời tựa; bài tựa; tự ngôn
一般写在著作正文之前的文章有作者自己写的,多说明写书宗旨和经过也有别人写的,多介绍或评论本书内容
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 序文
- 他 按 顺序 整理 文件
- Anh ấy sắp xếp tài liệu theo thứ tự.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 这篇 论文 不但 言之成理 , 而且 言之有序 , 令人信服
- Bài báo này không chỉ hợp lý, mà còn có trật tự và thuyết phục.
- 一代文宗
- ông tổ văn học một thời
- 这篇 序文 写 得 很 精彩
- Lời tựa này được viết tuyệt vời.
- 那 抽屉 里 应该 有个 叫 「 序列号 」 的 文档
- Bên trong ngăn kéo đó phải có một tệp được gọi là số sê-ri.
- 这些 文件 已经 整理 过 , 不要 把 次序 弄乱 了
- những văn kiện này đã được chỉnh lý, đừng làm đảo lộn trật tự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
序›
文›