后记 hòujì
volume volume

Từ hán việt: 【hậu ký】

Đọc nhanh: 后记 (hậu ký). Ý nghĩa là: lời cuối sách.

Ý Nghĩa của "后记" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

后记 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lời cuối sách

写在书籍、文章等后面的短文,用以说明写作目的、经过或补充个别内容

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后记

  • volume volume

    - de 胎记 tāijì zài 脖子 bózi 后面 hòumiàn

    - Vết bớt của cô ấy ở phía sau cổ.

  • volume volume

    - 酗酒 xùjiǔ hòu 记不住 jìbuzhù 事情 shìqing

    - Sau khi say rượu, anh ấy không nhớ gì.

  • volume volume

    - 缴费 jiǎofèi hòu 记得 jìde 保留 bǎoliú 收据 shōujù

    - Sau khi nộp phí, nhớ giữ lại biên lai.

  • volume volume

    - 讣闻 fùwén 死亡 sǐwáng hòu 发表 fābiǎo de 通告 tōnggào 有时 yǒushí 附有 fùyǒu 死者 sǐzhě 简要 jiǎnyào 传记 zhuànjì

    - Thông báo được phát ra sau khi nghe tin đồn về cái chết, đôi khi đi kèm với một bản tóm tắt tiểu sử của người đã qua đời.

  • volume volume

    - 洗头 xǐtóu hòu 记得 jìde yòng 护发素 hùfàsù

    - Sau khi gội đầu nhớ dùng dầu xả.

  • volume volume

    - 小时 xiǎoshí hòu 召开 zhàokāi 记者会 jìzhěhuì

    - Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.

  • - qǐng zài 登记 dēngjì hòu 直接 zhíjiē 上楼 shànglóu nín de 房间 fángjiān 号码 hàomǎ huì 提供 tígōng gěi nín

    - Vui lòng lên phòng ngay sau khi làm thủ tục đăng ký, mã phòng của bạn sẽ được cung cấp.

  • - 上楼 shànglóu 时间 shíjiān 通常 tōngcháng shì zài 登记 dēngjì hòu de 几分钟 jǐfēnzhōng 之内 zhīnèi

    - Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao