Đọc nhanh: 媒介 (môi giới). Ý nghĩa là: người môi giới; người mai mối. Ví dụ : - 这位媒介非常可靠。 Người mai mối này rất đáng tin cậy.. - 媒介帮忙安排了相亲。 Người mai mối đã giúp sắp xếp buổi hẹn hò.. - 她作为媒介介绍了我们。 Cô ấy làm người mai mối giới thiệu chúng tôi.
媒介 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người môi giới; người mai mối
使双方 (人或事物) 发生关系的人或事物
- 这位 媒介 非常 可靠
- Người mai mối này rất đáng tin cậy.
- 媒介 帮忙 安排 了 相亲
- Người mai mối đã giúp sắp xếp buổi hẹn hò.
- 她 作为 媒介 介绍 了 我们
- Cô ấy làm người mai mối giới thiệu chúng tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 媒介
- 媒介 帮忙 安排 了 相亲
- Người mai mối đã giúp sắp xếp buổi hẹn hò.
- 蚊子 是 疟疾 的 传播媒介
- Muỗi là môi trường truyền bệnh sốt rét.
- 介词 在 词典 中 略作 prep
- Trong từ điển, giới từ được viết tắt là "prep".
- 这位 媒介 非常 可靠
- Người mai mối này rất đáng tin cậy.
- 她 作为 媒介 介绍 了 我们
- Cô ấy làm người mai mối giới thiệu chúng tôi.
- 他 介绍 我 参加
- Anh ấy giới thiệu tôi tham gia.
- 他 介意 他们 如何 处理 问题
- Anh ấy để ý đến cách họ giải quyết vấn đề.
- 他们 已经 简介 了 会议 的 主题
- Họ đã giới thiệu chủ đề của cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
介›
媒›