Đọc nhanh: 得闲 (đắc nhàn). Ý nghĩa là: rảnh rỗi; có thời gian rỗi. Ví dụ : - 一年到头不得闲。 bận rộn quanh năm.
得闲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rảnh rỗi; có thời gian rỗi
得空儿
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得闲
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 安闲自得
- an nhàn thoải mái
- 闲话 传 得 很快
- Lời đồn lan truyền rất nhanh.
- 不得 留宿 闲人
- không cho những người ở không ngủ lại.
- 难得 有 空闲 隙
- Hiếm khi có thời gian rảnh rỗi.
- 她 日子 过得 宴闲
- Cô ấy sáng rất nhàn hạ.
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 此刻 我 始得 闲下来
- Lúc này mới được rảnh rỗi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
闲›