得闲 déxián
volume volume

Từ hán việt: 【đắc nhàn】

Đọc nhanh: 得闲 (đắc nhàn). Ý nghĩa là: rảnh rỗi; có thời gian rỗi. Ví dụ : - 一年到头不得闲。 bận rộn quanh năm.

Ý Nghĩa của "得闲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

得闲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rảnh rỗi; có thời gian rỗi

得空儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一年到头 yìniándàotóu 不得闲 bùdéxián

    - bận rộn quanh năm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得闲

  • volume volume

    - shì 多愁善感 duōchóushàngǎn de rén zǒng 觉得 juéde 满腹 mǎnfù 闲愁 xiánchóu 无处 wúchǔ 诉说 sùshuō

    - Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.

  • volume volume

    - 安闲自得 ānxiánzìdé

    - an nhàn thoải mái

  • volume volume

    - 闲话 xiánhuà chuán 很快 hěnkuài

    - Lời đồn lan truyền rất nhanh.

  • volume volume

    - 不得 bùdé 留宿 liúsù 闲人 xiánrén

    - không cho những người ở không ngủ lại.

  • volume volume

    - 难得 nánde yǒu 空闲 kòngxián

    - Hiếm khi có thời gian rảnh rỗi.

  • volume volume

    - 日子 rìzi 过得 guòdé 宴闲 yànxián

    - Cô ấy sáng rất nhàn hạ.

  • volume volume

    - 一年到头 yìniándàotóu 不得闲 bùdéxián

    - bận rộn quanh năm.

  • volume volume

    - 此刻 cǐkè 始得 shǐdé 闲下来 xiánxiàlai

    - Lúc này mới được rảnh rỗi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSD (中尸木)
    • Bảng mã:U+95F2
    • Tần suất sử dụng:Cao