Đọc nhanh: 幽娴 (u nhàn). Ý nghĩa là: thuỳ mị; dịu dàng. Ví dụ : - 气度幽娴 phong thái dịu dàng
幽娴 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuỳ mị; dịu dàng
(女子) 安详文雅
- 气度 幽娴
- phong thái dịu dàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幽娴
- 娴于辞令
- giỏi ăn nói; giỏi làm văn
- 气度 幽娴
- phong thái dịu dàng
- 她 被 他 的 幽默 深深 吸引
- Cô ấy bị thu hút bởi sự hài hước của anh ấy.
- 发 思古 之 幽情
- nảy sinh tình hoài cổ sâu sắc.
- 姑娘 又 活泼 又富 幽默感 未婚夫 家人 十分 喜欢 她
- Cô gái này vừa sống động vừa hài hước, gia đình hôn phu của cô ấy rất thích cô ấy.
- 她 男朋友 非常 幽默
- Bạn trai cô ấy rất hài hước.
- 香水 的 气味 清幽
- Mùi hương của nước hoa rất dịu nhẹ.
- 她 注视 着 那 幽暗 的 水底
- Cô nhìn chằm chằm vào bóng tối dưới nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娴›
幽›