Đọc nhanh: 双管齐下 (song quản tề hạ). Ý nghĩa là: hai bút cùng vẽ; tiến hành đồng bộ (ví với việc hai phía cùng tiến hành).
双管齐下 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hai bút cùng vẽ; tiến hành đồng bộ (ví với việc hai phía cùng tiến hành)
本指画画时两管笔同时并用,比喻两方面同时进行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双管齐下
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 双方 相持不下
- Hai bên giằng co nhau mãi.
- 双簧管
- kèn Ô-boa
- 她 垂下 双目 以 避免 对视
- Cô ấy nhìn xuống đôi mắt để tránh ánh nhìn trực tiếp.
- 他 需要 双侧 导管
- Anh ta sẽ cần ống hai bên.
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
双›
管›
齐›
đi đôi với nhaucùng nhau tiến lên (thành ngữ); thực hiện các nhiệm vụ đồng thời
sánh vai cùng; ngang hàng; song song tiến hành; cùng nhau tiến lên; dàn hàng tiến
cùng thực hiện; song song tiến hành; không ảnh hưởng nhau; không mâu thuẫn, xung đột lẫn nhau
tay năm tay mười; làm mấy việc cùng một lúc
để đưa ra những lời đe dọa và hứa hẹn