并肩 bìngjiān
volume volume

Từ hán việt: 【tinh kiên】

Đọc nhanh: 并肩 (tinh kiên). Ý nghĩa là: kề vai; sánh vai; sánh bước, kề vai sát cánh; cùng nỗ lực; chung sức; hợp lực. Ví dụ : - 他们顺着河滩并肩走去 họ sánh bước bên bờ sông. - 并肩作战 kề vai sát cánh chiến đấu

Ý Nghĩa của "并肩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

并肩 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kề vai; sánh vai; sánh bước

肩挨着肩

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 顺着 shùnzhe 河滩 hétān 并肩 bìngjiān zǒu

    - họ sánh bước bên bờ sông

✪ 2. kề vai sát cánh; cùng nỗ lực; chung sức; hợp lực

比喻行动一致,共同努力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 并肩作战 bìngjiānzuòzhàn

    - kề vai sát cánh chiến đấu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并肩

  • volume volume

    - 并肩作战 bìngjiānzuòzhàn

    - kề vai sát cánh chiến đấu

  • volume volume

    - 携手并肩 xiéshǒubìngjiān

    - kề vai sát cánh

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 肩并肩 jiānbìngjiān 地站 dìzhàn zài 一起 yìqǐ

    - Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 顺着 shùnzhe 河滩 hétān 并肩 bìngjiān zǒu

    - họ sánh bước bên bờ sông

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 家长 jiāzhǎng 携手并肩 xiéshǒubìngjiān wèi 培养 péiyǎng 祖国 zǔguó de 下一代 xiàyídài ér 共同努力 gòngtóngnǔlì

    - Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.

  • volume volume

    - 事实上 shìshíshàng 情况 qíngkuàng bìng 没有 méiyǒu 改变 gǎibiàn

    - Trên thực tế, tình hình không có gì thay đổi.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 携手并肩 xiéshǒubìngjiān 前进 qiánjìn

    - Mọi người cùng nhau tiến lên.

  • volume volume

    - 两位 liǎngwèi 客人 kèrén bìng 没有 méiyǒu suǒ 订房间 dìngfángjiān de 房卡 fángkǎ 住宿 zhùsù

    - Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Bīng , Bìng
    • Âm hán việt: Bình , Bính , Phanh , Tinh , Tính , Tỉnh , Tịnh
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TT (廿廿)
    • Bảng mã:U+5E76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Xián
    • Âm hán việt: Khiên , Kiên
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HSB (竹尸月)
    • Bảng mã:U+80A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao