Đọc nhanh: 并肩 (tinh kiên). Ý nghĩa là: kề vai; sánh vai; sánh bước, kề vai sát cánh; cùng nỗ lực; chung sức; hợp lực. Ví dụ : - 他们顺着河滩并肩走去 họ sánh bước bên bờ sông. - 并肩作战 kề vai sát cánh chiến đấu
并肩 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kề vai; sánh vai; sánh bước
肩挨着肩
- 他们 顺着 河滩 并肩 走 去
- họ sánh bước bên bờ sông
✪ 2. kề vai sát cánh; cùng nỗ lực; chung sức; hợp lực
比喻行动一致,共同努力
- 并肩作战
- kề vai sát cánh chiến đấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并肩
- 并肩作战
- kề vai sát cánh chiến đấu
- 携手并肩
- kề vai sát cánh
- 同学们 肩并肩 地站 在 一起
- Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
- 他们 顺着 河滩 并肩 走 去
- họ sánh bước bên bờ sông
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
- 事实上 , 情况 并 没有 改变
- Trên thực tế, tình hình không có gì thay đổi.
- 大家 携手并肩 前进
- Mọi người cùng nhau tiến lên.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
并›
肩›