Đọc nhanh: 年轻力壮 (niên khinh lực tráng). Ý nghĩa là: trẻ và mạnh mẽ (thành ngữ).
年轻力壮 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trẻ và mạnh mẽ (thành ngữ)
young and vigorous (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年轻力壮
- 年轻人 火力 旺
- người trẻ chịu lạnh giỏi.
- 年轻人 的 劳动力 强
- Sức lao động trẻ rất mạnh.
- 年轻人 要 努力奋斗
- Người trẻ cần nỗ lực phấn đấu.
- 青年人 身强力壮 , 多干点 活儿 不在乎
- Thanh niên trai tráng khoẻ mạnh, làm nhiều việc một tí cũng chẳng sao
- 他 才 二十 啷 岁 , 正是 年轻力壮 的 时候
- cậu ta mới độ tuổi hai mươi, là thời kỳ sức khoẻ dồi dào.
- 房地产 泡沫 让 年轻人 压力 大
- Sự bất ổn bất động sản gây áp lực lớn cho giới trẻ.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 这位 年轻人 有 潜力
- Chàng trai trẻ này có tiềm năng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
壮›
年›
轻›