Đọc nhanh: 未老先衰 (vị lão tiên suy). Ý nghĩa là: chưa già đã yếu; già yếu trước tuổi. Ví dụ : - 他懒得萎靡不振,因此早就未老先衰了。 Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.. - 他早已未老先衰了 Ông ấy già yếu trước tuổi.
未老先衰 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chưa già đã yếu; già yếu trước tuổi
不到老年,体力精神就已衰颓
- 他 懒得 萎靡不振 , 因此 早就 未老先衰 了
- Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.
- 他 早已 未老先衰 了
- Ông ấy già yếu trước tuổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未老先衰
- 书 先生 是 我 的 老师
- Ông Thư là giáo viên của tôi.
- 他 早已 未老先衰 了
- Ông ấy già yếu trước tuổi.
- 他 的 身体 开始 衰老 了
- Cơ thể anh ấy đã bắt đầu già yếu.
- 他 穿着 绸子 裤 , 裤子 系着 带儿 , 未免太 老派 了
- anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.
- 他 懒得 萎靡不振 , 因此 早就 未老先衰 了
- Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.
- 习 先生 是 他 的 老板
- Ông Tập là sếp của anh ấy.
- 元 先生 是 一位 老师
- Ông Nguyên là một giáo viên.
- 乐 先生 是 我 的 老师
- Ông Lạc là thầy giáo của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
未›
老›
衰›
đầy nhựa sống (thành ngữ); trẻ trung và mạnh mẽ
tóc bạc mặt hồng hào; già nhưng vẫn tráng kiện (tóc trắng như lông hạc, mặt hồng hào như mặt trẻ con, ý nói già nhưng tráng kiện.); già nhưng tráng kiện
càng già càng dẻo dai; gừng càng già càng cay; tuổi cao chí càng cao; càng già càng dẻo càng dai
trẻ và mạnh mẽ (thành ngữ)
cải lão hoàn đồng; người già trẻ lại; hồi xuânphản lão hoàn đồng