Đọc nhanh: 血气方刚 (huyết khí phương cương). Ý nghĩa là: đầy nhựa sống (thành ngữ); trẻ trung và mạnh mẽ.
血气方刚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầy nhựa sống (thành ngữ); trẻ trung và mạnh mẽ
full of sap (idiom); young and vigorous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血气方刚
- 血气方刚
- sức lực dồi dào; thể lực đang cường tráng
- 小伙子 方脸 大 眼 , 瞧 着 挺 虎气
- đứa trẻ mặt vuông mắt to, trông rất có khí thế.
- 北方 是 寒冷 气候带
- Phương Bắc là vùng khí hậu lạnh.
- 他 是 东方 血统
- Anh ấy là người mang huyết thống phương Đông.
- 你 刚才 的 脾气 也 太 那个 了 (= 不好 )
- tính khí của anh lúc nãy không được hay lắm!
- 沙漠 地方 气候 很 干燥
- Sa mạc khí hậu rất khô hanh.
- 我 喜欢 这个 地方 的 天气
- Tôi thích thời tiết của địa phương này.
- 他 刚 去 医院 化验 血
- Anh ta vừa đi bệnh viện xét nghiệm máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刚›
方›
气›
血›