Đọc nhanh: 实力强 (thực lực cường). Ý nghĩa là: Có thế mạnh ở một bộ môn nào đó. Ví dụ : - 如果是参加跑步比赛,实力强是跑得很快。 Ví dụ như tham gia cuộc thi chạy bộ, thế mạnh sẽ là chạy rất nhanh
实力强 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có thế mạnh ở một bộ môn nào đó
- 如果 是 参加 跑步 比赛 , 实力 强是 跑 得 很快
- Ví dụ như tham gia cuộc thi chạy bộ, thế mạnh sẽ là chạy rất nhanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实力强
- 雄强 实力 冠绝 群雄
- Thực lực mạnh mẽ hơn hẳn mọi người.
- 如果 是 参加 跑步 比赛 , 实力 强是 跑 得 很快
- Ví dụ như tham gia cuộc thi chạy bộ, thế mạnh sẽ là chạy rất nhanh
- 赵国 是 一个 实力 较强 的 诸侯国
- Nước Triệu là một nước chư hầu hùng mạnh.
- 该 集团 实力 强劲
- Tập đoàn này sức mạnh hùng hậu.
- 对方 实力 强大 , 无法 与 之 抗衡
- đối phương thực lực mạnh, chúng ta không thể chống đối được.
- 我们 公司 的 实力 在 不断 增强
- Sức mạnh của công ty chúng tôi đang liên tục được tăng cường.
- 客队 实力 太强 了 把 我们 打 得 一败涂地
- Đội khách quá mạnh - họ đã đánh bại chúng tôi một cách thảm hại.
- 依靠 有 实力 、 能 做 强 做 大 的 经销商 , 建立 命运 共同体
- Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
实›
强›