Đọc nhanh: 年糕 (niên cao). Ý nghĩa là: bánh mật; bánh tổ. Ví dụ : - 年糕越蒸越往下塌。 Bánh tổ càng hấp càng lõm xuống.. - 年糕上撒了一层白糖。 Trên mặt bánh tổ có rắc một lớp đường.
年糕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh mật; bánh tổ
用黏性比较大的米或米粉蒸成的糕,是过农历年的应时食品
- 年糕 越蒸 越往 下 塌
- Bánh tổ càng hấp càng lõm xuống.
- 年糕 上 撒 了 一层 白糖
- Trên mặt bánh tổ có rắc một lớp đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年糕
- 我 喜欢 吃 年糕
- Tôi thích ăn bánh Tết.
- 年糕 越蒸 越往 下 塌
- Bánh tổ càng hấp càng lõm xuống.
- 年糕 上 撒 了 一层 白糖
- Trên mặt bánh tổ có rắc một lớp đường.
- 桂花 糕 已有 三百多年 历史
- Bánh quế hoa đã có lịch sử hơn 300 năm.
- 2015 年 梅溪 湖 和 潭影 湖 截至 目前 溺亡 2 人
- Năm 2015, hồ Mai Khê và hồ Đàm Ảnh đến nay đã có 2 người chết đuối
- 1948 年 的 冬天 , 解放战争 正 处在 胜利 的 前夕
- mùa đông năm 1948, cuộc chiến tranh giải phóng đang ở vào lúc trước giờ thắng lợi.
- 2021 年 漫威 电影 宇宙 影片 很多 , 值得一看
- Có rất nhiều phim của Vũ trụ Điện ảnh Marvel ra mắt vào năm 2021, rất đáng xem
- 2001 年末 , 搜寻 工作 取消 了
- Cuối năm 2001, cuộc tìm kiếm bị hủy bỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
糕›