Đọc nhanh: 压力强度 (áp lực cường độ). Ý nghĩa là: áp suất (như được đo).
压力强度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áp suất (như được đo)
pressure (as measured)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压力强度
- 他 受得住 压力
- Anh ấy có thể chịu đựng được áp lực.
- 过度 压力 让 他 产生 了 幻觉
- Quá căng thẳng khiến anh ấy sinh ra ảo giác.
- 他 抗压 能力 很强
- Khả năng chịu áp lực của anh ấy rất tốt.
- 男性 荷尔蒙 有助于 增强 身体 对 压力 的 抵抗力
- Nội tiết tố nam giúp tăng sức đề kháng của cơ thể trước stress.
- 压力 影响 了 材料 的 强度
- Áp lực ảnh hưởng đến độ bền của vật liệu.
- 强求 自己 完美 很 有 压力
- Ép buộc bản thân phải hoàn hảo gây nhiều áp lực.
- 压力 促使 他 加快 工作 速度
- Áp lực khiến cho anh ấy làm việc nhanh hơn.
- 你 再 强 也 架不住 工作 压力
- Bạn có mạnh cũng không bằng áp lực công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
压›
度›
强›