Đọc nhanh: 平民 (bình dân). Ý nghĩa là: bình dân; người bình thường; dân thường; chân trắng. Ví dụ : - 我是卑微的平民百姓。 tôi là dân thường hèn mọn (dân ngu khu đen).. - 这个人可能是把平民当成活靶子了 Có thể là một quy luật lỏng lẻo sử dụng dân thường để thực hành mục tiêu.
平民 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình dân; người bình thường; dân thường; chân trắng
泛指普通的人民 (区别于贵族或特权阶级)
- 我 是 卑微 的 平民百姓
- tôi là dân thường hèn mọn (dân ngu khu đen).
- 这个 人 可能 是 把 平民 当成 活靶子 了
- Có thể là một quy luật lỏng lẻo sử dụng dân thường để thực hành mục tiêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平民
- 这介 平民 心地善良
- Người dân này là người tốt bụng.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 世界 人民 盼望 和平
- Người dân trên thế giới mong đợi hòa bình.
- 如何 提高 人民 的 生活 水平 ?
- Làm thế nào để nâng cao mức sống của người dân.
- 平民 的 观点 很 重要
- Quan điểm của thường dân rất quan trọng.
- 平民 们 在 广场 上 集会 反对 他们 的 新 市长
- Công dân đang tập hợp trên quảng trường để phản đối thị trưởng mới của họ.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
民›