Đọc nhanh: 民族平等 (dân tộc bình đẳng). Ý nghĩa là: bình đẳng các dân tộc.
民族平等 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình đẳng các dân tộc
equality of ethnic groups
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民族平等
- 乙是 民族音乐 音阶 上 的 一级
- Dĩ là một bậc trong thang âm nhạc dân tộc.
- 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
- 不 平等 条约
- điều ước bất bình đẳng.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 我国 各 民族 一律平等
- Các dân tộc nước ta đều bình đẳng.
- 凡属 我国 的 人民 有 平等权
- Tất cả người dân thuộc nước tôi có quyền bình đẳng.
- 他们 平等 分担 家务
- Họ chia sẻ công việc gia đình một cách bình đẳng.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
族›
民›
等›