Đọc nhanh: 贵族 (quý tộc). Ý nghĩa là: quý tộc. Ví dụ : - 做个快乐的单身贵族:学会如何看到单身的好处。 Là một người độc thân hạnh phúc: học cách nhìn thấy lợi ích của việc sống độc thân.
贵族 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quý tộc
奴隶社会或封建社会以及现代君主国家里统治阶级的上层,享有特权
- 做个 快乐 的 单身贵族 : 学会 如何 看到 单身 的 好处
- Là một người độc thân hạnh phúc: học cách nhìn thấy lợi ích của việc sống độc thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵族
- 她 有 贵族 血统
- Cô ấy mang dòng máu quý tộc.
- 男爵 在 贵族 中 地位 较 低
- Nam tước có địa vị thấp trong quý tộc.
- 他出 生于 贵族 家庭
- Anh ấy sinh ra trong một gia đình quý tộc.
- 做个 快乐 的 单身贵族 : 学会 如何 看到 单身 的 好处
- Là một người độc thân hạnh phúc: học cách nhìn thấy lợi ích của việc sống độc thân.
- 尽管 他 的 祖父 是 贵族 , 他 却 非常 穷困
- Mặc dù ông ta có tổ tiên là quý tộc, nhưng ông ta rất nghèo khó.
- 在 这个 贫穷 的 地区 , 他 的 贵族 气派 显得 很 可笑
- Trong khu vực nghèo này, phong cách quý tộc của anh ta trở nên rất buồn cười.
- 虽然 我 单身 , 但 我 是 单身贵族 , 过得 很 幸福
- Dù tôi độc thân, nhưng tôi là người độc thân thành đạt, sống rất hạnh phúc.
- 成为 单身贵族 的 关键 是 独立 和 自信
- Trở thành người độc thân thành đạt là nhờ sự độc lập và tự tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
族›
贵›